Gợi ý...
Nghĩa của "cần thiết"
-
必备 <必须具备。> điều kiện cần thiết 必备条件。 必需; 须要; 必要 <一定要有的; 不可少的> vô cùng cần thiết 十分必要。 thúc đẩy phê bình và tự phê bình là vô cùng cần thiết 开展批评和自我批评是十分必要的。 vì lợi ích của cách mạng, khi cần thiết có thể hy sinh mọi thứ của cá nhân 为了革命的利益, 必要时可以牺牲个人的一切。 必不可少 <不达到某种目的就不能做成某种事情的。> 急切 <迫切。> 切要 <十分必要。> việc không cần thiết 事非切要。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
必備 <必須具備。> điều kiện cần thiết 必備條件。 必需; 須要; 必要 <一定要有的; 不可少的> vô cùng cần thiết 十分必要。 thúc đẩy phê bình và tự phê bình là vô cùng cần thiết 開展批評和自我批評是十分必要的。 vì lợi ích của cách mạng, khi cần thiết có thể hy sinh mọi thứ của cá nhân 為了革命的利益, 必要時可以犧牲個人的一切。 必不可少 <不達到某種目的就不能做成某種事情的。> 急切 <迫切。> 切要 <十分必要。> việc không cần thiết 事非切要。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
☆ adj ☆ かんよう - 「肝要」 ☆ rất quan trọng (cần thiết) cho việt hình thành tính đạo đức và tính xã hội: 道徳性や社会性を育成するのに肝要である ☆ ひっす - 「必須」 ☆ điều kiện cần thiết: 必須な条件 ☆ ひつような - 「必要な」 Nằm trong : Từ điển Việt Nhật